Lịch vạn sự 15/4/2024

15/04/2024 06:30

Lịch Âm Dương

Dương lịch: Thứ 2, ngày 15/04/2024

Âm lịch: 07/03/2024 - Ngày Kỷ Dậu, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn

Nạp âm: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) - Hành Thổ

Tiết Thanh minh - Mùa Xuân - Ngày Hoàng Đạo Kim Đường


Ngày Hoàng Đạo Kim Đường:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Hợp - Xung:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Thìn. Tam hợp: Tị, Sửu

Tuổi xung ngày: Ất Mão, Tân Mão

Tuổi xung tháng: Bính Tuất, Canh Tuất

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Chấp

Tốt cho các việc lưu giữ lâu dài cái tốt cho mai sau như trồng trọt, cất giữ tiền bạc, khởi công xây dựng, tạo tác

Xấu với các việc xuất tiền của, dời nhà ở, xuất hành, mở cửa hàng.

Nhị thập bát tú: Sao Nguy

Việc nên làm: Tốt cho việc chôn cất, lót giường.

Việc không nên làm: Kỵ xây cất nhà cửa, giao dịch, ký kết, kinh doanh, gác đòn đông, đào mương, tháo nước, đi thuyền.

Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tị, Dậu, Sửu vạn sư đều tốt lành. Nhưng ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy Đăng Viên, tạo tác sự việc được vinh hiển.

Ngọc hạp thông thư:

Sao tốt:

Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Phổ hộ: Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, giá thú, xuất hành

Lục hợp*: Tốt mọi việc

Kim đường*: Tốt mọi việc

Sao xấu:
Ly sàng: Kỵ giá thú

Hoang vu: Xấu mọi việc

Trùng tang*: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà

Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng

Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ

Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành

Tam nương*: Xấu mọi việc

Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc

Xuất hành:

Ngày xuất hành: Thanh Long Kiếp - Xuất hành thuận lợi, trăm sự được như ý.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông bắc - Tài Thần: Nam - Hạc thần: Đông Bắc

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Bành tổ bách kỵ nhật:

Ngày Kỷ: Không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất

Ngày Dậu: Không nên hội khách, tân chủ có hại

Tổng hợp nhiều nguồn


Tin xem thêm

3 con giáp nữ khi yêu không để ý đến vật chất, chỉ nghe theo tiếng gọi của trái tim

Phong Thủy
20/09/2024 08

Những con giáp này không ham vật chất, sẵn sàng nghe theo tiếng gọi của con tim, cùng người yêu, người chồng của mình cùng cố gắng tạo dựng tương lai tốt đẹp.

Lịch vạn sự 20/09/2024

Phong Thủy
20/09/2024 06

Dự báo những thay đổi lớn trong sự nghiệp, tài chính của các con giáp này sau Rằm tháng 8 Giáp Thìn 2024

Phong Thủy
19/09/2024 08

Chuyên gia phong thủy Nguyễn Song Hà đã chia sẻ những dự báo tử vi tuần mới. Theo đó, trong sự nghiệp, tài chính của các con giáp này có những thay đổi lớn sau Rằm tháng ...

Lịch vạn sự 19/09/2024

Phong Thủy
19/09/2024 06

4 con giáp nhanh trí nên gặp nhiều vận may tài chính

Phong Thủy
18/09/2024 08

Những con giáp này đã chứng minh rằng, nhờ sự nhanh trí và khéo léo của mình, họ đã rước Thần tài đến cửa.

Lịch vạn sự 18/09/2024

Phong Thủy
18/09/2024 06

5 chòm sao nữ có duyên với việc kiếm tiền, dễ trở thành đại gia

Phong Thủy
17/09/2024 08

Những chòm sao nữ này có khối tài sản lớn nhờ nỗ lực kiếm tiền để tự chủ tài chính.

Lịch vạn sự 17/09/2024

Phong Thủy
17/09/2024 06

4 con giáp hay phàn nàn, kêu ca trong cuộc sống khiến họ bỏ lỡ những cơ hội đáng tiếc

Phong Thủy
16/09/2024 08

Trong số mười hai con giáp, 4 con giáp này có thói quen thích phàn nàn, dường như họ luôn có khả năng tìm ra những khía cạnh không vừa ý.

Lịch vạn sự 16/09/2024

Phong Thủy
16/09/2024 06