Lịch vạn sự ngày 04/01/2024

04/01/2024 06:30

Lịch Âm Dương

Dương lịch: Thứ 5, ngày 04/01/2024

Âm lịch: 23/11/2023 - Ngày Đinh Mão, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão

Nạp âm: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò) - Hành Hỏa

Tiết Đông chí - Mùa Đông - Ngày Hoàng Đạo Ngọc Đường

Ngày Hoàng Đạo Ngọc Đường:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Hợp - Xung:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tuất. Tam hợp: Hợi, Mùi

Tuổi xung ngày: Quý Mão, Quý Tị, Quý Dậu, Quý Hợi, Ất Dậu

Tuổi xung tháng: Canh Dần, Canh Thân, Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Bình

Tốt cho mọi việc

Nhị thập bát tú: Sao Tỉnh

Việc nên làm: Thi cử đỗ đạt, công thành danh toại, hôn thú cát lợi, tốt cho việc xây dựng nhà cửa, nhậm chức, nhập học, đi thuyền, đào mương.

Việc không nên làm: Kỵ chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.

Ngoại lệ: Sao Tỉnh vào ngày Hợi, Mão, Mùi vạn sự tốt lành.


Ngọc hạp thông thư:

Sao tốt:

Thiên thành*: Tốt mọi việc

Tuế hợp: Tốt mọi việc

Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu

Dân nhật: Tốt mọi việc

Ngọc đường*: Tốt mọi việc

Nguyệt đức hợp*: Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụng

Thiên ân: Tốt mọi việc

Trực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Sao xấu:

Thiên cương*: Xấu mọi việc

Thiên lại: Xấu mọi việc

Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài

Thụ tử*: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)

Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành

Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng

Nguyệt hình: Xấu mọi việc

Nguyệt kỵ*: Xấu mọi việc

Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc

Xuất hành:

Ngày xuất hành: Thiên Hầu - Dễ gặp những điều không hay trên đường, dễ xảy ra bất trắc.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam - Tài Thần: Đông - Hạc thần: Nam

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Bành tổ bách kỵ nhật:

Ngày Đinh: Không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt

Ngày Mão: Không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành

Tổng hợp nhiều nguồn


Tin xem thêm

6 con giáp gặp may về tiền bạc năm 2025

Phong Thủy
27/12/2024 08

Bước sang năm 2025, 6 con giáp này được dự báo được Thần tài ưu ái, giúp họ gặp nhiều vận may trong phương diện tiền bạc.

Lịch vạn sự 27/12/2024

Phong Thủy
27/12/2024 06

4 con giáp nữ táo bạo, cá tính, độc lập

Phong Thủy
26/12/2024 08

Những con giáp nữ này không thích dựa dẫm vào đàn ông, họ sống cuộc sống huy hoàng của riêng mình.

Lịch vạn sự 26/12/2024

Phong Thủy
26/12/2024 06

5 cung hoàng đạo nam dù đẹp trai cỡ nào cũng không nên dính líu

Phong Thủy
25/12/2024 08

Bạn đừng quá tin tưởng những lời đường mật của 5 cung hoàng đạo nam này rót vào tai nhé, bởi đây là những anh chàng chẳng hề xứng đáng để bạn chờ đợi.

Lịch vạn sự 25/12/2024

Phong Thủy
25/12/2024 06

Trong 5 năm tới, có 4 con giáp tạm biệt khốn khó, cuộc đời sang trang

Phong Thủy
24/12/2024 08

Giai đoạn 5 năm tới sẽ là thời khắc vô cùng quan trọng với 4 con giáp này bởi đó chính là giai đoạn bội thu, gặt hái những trái ngọt, cuộc đời sang trang trở nên sung túc...

Lịch vạn sự 24/12/2024

Phong Thủy
24/12/2024 06

3 con giáp lội ngược dòng vào cuối năm, về đích thành công ngoài mong đợi

Phong Thủy
23/12/2024 08

Với bản lĩnh cùng với tinh thần lạc quan, 3 con giáp lội ngược dòng ngoạn mục này dễ dàng vượt qua khó khăn để tạo ra bứt phá cho bản thân.

Lịch vạn sự 23/12/2024

Phong Thủy
23/12/2024 06