Lịch vạn sự 01/11/2024

01/11/2024 06:30

Lịch Âm Dương

Dương lịch: Thứ 6, ngày 01/11/2024

Âm lịch: 01/10/2024 - Ngày Kỷ Tị, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

Nạp âm: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già) - Hành Mộc

Tiết Sương giáng - Mùa Thu - Ngày Hắc Đạo Câu Trận

Ngày Hắc Đạo Câu Trận:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Hợp - Xung:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Thân. Tam hợp: Dậu, Sửu

Tuổi xung ngày: Đinh Hợi, Tân Hợi

Tuổi xung tháng: Tân Tị, Tân Hợi, Quý Tị

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Nguy

Mọi việc đều xấu

Nhị thập bát tú: Sao Lâu

Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt, người của đều hưng thịnh, thăng quan tiến chức, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, trổ cửa, các việc thủy lợi, may áo.

Việc không nên làm: Kỵ đóng giường, lót giường, đi đường thủy.

Ngoại lệ: Sao Lâu Đăng Viên vào ngày Dậu, tạo tác đại lợi. Vào ngày Tị gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt thì tốt trung bình.

Sao Lâu vào ngày cuối tháng thì phạm Diệt Một: Kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.

Ngọc hạp thông thư:

Sao tốt:


Kính tâm: Tốt đối với tang lễ

Dịch mã*: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Nguyệt đức hợp*: Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụng

Sao xấu:

Tiểu hồng sa: Xấu mọi việc

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

Ly sàng: Kỵ giá thú

Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành

Tiểu không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật

Xuất hành:

Ngày xuất hành: Đường phong - Là ngày rất tốt, xuất hành được thuận lợi như ý, có quý nhân phù trợ.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông bắc - Tài Thần: Nam - Hạc thần: Nam

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Bành tổ bách kỵ nhật:

Ngày Kỷ: Không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất

Ngày Tị: Không nên đi xa tiền của mất mát

Tổng hợp nhiều nguồn


Tin xem thêm

Lịch vạn sự 12/11/2024

Phong Thủy
12/11/2024 06

Lịch vạn sự 11/11/2024

Phong Thủy
11/11/2024 06

Lịch vạn sự 10/11/2024

Phong Thủy
10/11/2024 06

Lịch vạn sự 09/11/2024

Phong Thủy
09/11/2024 06

Lịch vạn sự 08/11/2024

Phong Thủy
08/11/2024 06

Lịch vạn sự 07/11/2024

Phong Thủy
07/11/2024 06

Lịch vạn sự 06/11/2024

Phong Thủy
06/11/2024 06

Lịch vạn sự 05/11/2024

Phong Thủy
05/11/2024 06

Lịch vạn sự 04/11/2024

Phong Thủy
04/11/2024 06

Lịch vạn sự 03/11/2024

Phong Thủy
03/11/2024 06