Lịch vạn sự 03/11/2024

03/11/2024 06:30

Lịch Âm Dương
Dương lịch: Chủ nhật, ngày 03/11/2024

Âm lịch: 03/10/2024 - Ngày Tân Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

Nạp âm: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường ) - Hành Thổ

Tiết Sương giáng - Mùa Thu - Ngày Hoàng Đạo Minh Đường

Ngày Hoàng Đạo Minh Đường:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Hợp - Xung:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Ngọ. Tam hợp: Hợi, Mão

Tuổi xung ngày: Ất Mão, Ất Dậu, Đinh Sửu, Quý Sửu

Tuổi xung tháng: Tân Tị, Tân Hợi, Quý Tị

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Thu

Tốt cho các việc thu hoạch hoa màu, ngũ cốc, dựng kho tàng, cất chứa của cải

Xấu với những công việc khởi đầu, nhập trạch.

Nhị thập bát tú: Sao Mão

Việc nên làm: Tốt cho việc xây dựng, tạo tác.

Việc không nên làm: Kỵ chôn cất, cưới hỏi, dựng cửa, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, các việc khác nếu thực hiện cũng không được tốt.

Ngoại lệ: Sao Mão vào ngày Mùi mất chí khí.

Sao Mão Đăng Viên vào ngày Mão, cưới hỏi tốt. Nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.

Sao Mão đặc biệt tốt vào các ngày Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

Ngọc hạp thông thư:

Sao tốt:

Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú

Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Phúc sinh: Tốt mọi việc

Minh đường*: Tốt mọi việc

Tam hợp*: Tốt mọi việc

Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Sao xấu:

Vãng vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ

Cô thần: Xấu với giá thú

Tam nương*: Xấu mọi việc

Xuất hành:

Ngày xuất hành: Kim Đường - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, mọi việc trôi chảy.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam - Hạc thần: Tây Nam

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Bành tổ bách kỵ nhật:

Ngày Tân: Không nên trộn tương, chủ không được nếm qua

Ngày Mùi: Không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột

Tổng hợp nhiều nguồn


Tin xem thêm

Lịch vạn sự 12/11/2024

Phong Thủy
12/11/2024 06

Lịch vạn sự 11/11/2024

Phong Thủy
11/11/2024 06

Lịch vạn sự 10/11/2024

Phong Thủy
10/11/2024 06

Lịch vạn sự 09/11/2024

Phong Thủy
09/11/2024 06

Lịch vạn sự 08/11/2024

Phong Thủy
08/11/2024 06

Lịch vạn sự 07/11/2024

Phong Thủy
07/11/2024 06

Lịch vạn sự 06/11/2024

Phong Thủy
06/11/2024 06

Lịch vạn sự 05/11/2024

Phong Thủy
05/11/2024 06

Lịch vạn sự 04/11/2024

Phong Thủy
04/11/2024 06

Lịch vạn sự 03/11/2024

Phong Thủy
03/11/2024 06