Lịch vạn sự 04/12/2024

04/12/2024 06:30

Lịch Âm Dương

Dương lịch: Thứ 4, ngày 04/12/2024

Âm lịch: 04/11/2024 - Ngày Nhâm Dần, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Nạp âm: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) - Hành Kim

Tiết Tiểu tuyết - Mùa Đông - Ngày Hắc Đạo Bạch Hổ

Ngày Hắc Đạo Bạch Hổ:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Hợp - Xung:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ,Tuất

Tuổi xung ngày: Bính Dần, Bính Thân, Canh Thân

Tuổi xung tháng: Mậu Ngọ, Canh Ngọ

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Bình

Tốt cho mọi việc

Nhị thập bát tú: Sao Sâm

Việc nên làm: Chủ về vinh hoa phú quý, kinh doanh buôn bán phát tài, tốt cho xây cất nhà, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi.

Việc không nên làm: Kỵ cưới gả, chôn cất, kết giao.

Ngoại lệ: Sao Sâm Đăng Viên vào ngày Tuất nên phó nhậm, cầu công danh, cầu tài.

Ngọc hạp thông thư:

Sao tốt:


Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng

Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với Bạch hổ

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch

Phúc sinh: Tốt mọi việc

Dịch mã*: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Nguyệt đức*: Tốt mọi việc

Thiên quý*: Tốt mọi việc

Sát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Sao xấu:

Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự

Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành

Bạch hổ: Kỵ mai táng

Quả tú: Xấu với giá thú

Sát chủ*: Xấu mọi việc

Hoang vu: Xấu mọi việc

Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ

Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật

Xuất hành:

Ngày xuất hành: Thiên Tài - Xuất hành rất tốt, cầu tài thắng lợi, có quý nhân phù trợ, mọi việc đều thuận.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam - Tài Thần: Tây - Hạc thần: Tại Thiên

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Bành tổ bách kỵ nhật:

Ngày Nhâm: Không nên tháo nước, khó canh phòng đê

Ngày Dần: Không nên tế tự, quỷ thần không bình thường

Tổng hợp nhiều nguồn


Tin xem thêm

Lịch vạn sự 09/01/2025

Phong Thủy
09/01/2025 09

5 cung hoàng đạo thật thà nhất

Phong Thủy
09/01/2025 08

Những cung hoàng đạo này chúa ghét lươn lẹo thảo mai, chỉ thích nói thẳng.

4 cung hoàng đạo may mắn năm 2025: Song Ngư rủng rỉnh, Thiên Bình thăng tiến

Phong Thủy
08/01/2025 08

Trong năm 2025, những cung hoàng đạo nào sẽ may mắn và dễ thành công nhất? Những người thuộc các cung này cần làm gì để nhận được may mắn đó?

Lịch vạn sự 8/1/2025

Phong Thủy
08/01/2025 06

3 con giáp tỏa ra sự hấp dẫn khó cưỡng vì vừa có trí tuệ, vừa tinh tế lại vừa có tiền

Phong Thủy
07/01/2025 08

Trời sinh 3 con giáp này không chỉ có tài, giỏi giang mà còn sở hữu tính cách có nhiều ưu điểm khiến họ toát ra sự cuốn hút phi thường.

Lịch vạn sự 7/1/2025

Phong Thủy
07/01/2025 06

6 cung hoàng đạo nữ có mệnh phú quý, có khả năng hút tài lộc đến cho gia đình

Phong Thủy
06/01/2025 08

6 cung hoàng đạo này được xem là đại diện cho sự thịnh vượng trong gia đình, họ không chỉ mang lại nguồn năng lượng tích cực mà còn có khả năng thu hút sự giàu có.

Lịch vạn sự 6/1/2025

Phong Thủy
06/01/2025 06

4 cung hoàng đạo nam luôn vương vấn mối tình đầu

Phong Thủy
05/01/2025 08

Mối tình đầu với 5 cung hoàng đạo nam này là chuyện cả đời không bao giờ quên được.

Lịch vạn sự 5/1/2025

Phong Thủy
05/01/2025 06