Lịch vạn sự 05/09/2024

05/09/2024 06:30

Lịch Âm Dương

Dương lịch: Thứ 5, ngày 05/09/2024

Âm lịch: 03/08/2024 - Ngày Nhâm Thân, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn

Nạp âm: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm) - Hành Kim

Tiết Xử thử - Mùa Thu - Ngày Hắc Đạo Bạch Hổ

Ngày Hắc Đạo Bạch Hổ:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Hợp - Xung:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tị. Tam hợp: Tý, Thìn

Tuổi xung ngày: Bính Dần, Bính Thân, Canh Dần

Tuổi xung tháng: Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Mão

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Kiến

Tốt cho các việc khởi đầu, thi ơn huệ, trồng cây cối, xuất hành, giá thú

Xấu với xây cất, động thổ, lợp nhà.

Nhị thập bát tú: Sao Khuê

Việc nên làm: Tốt cho việc cầu tài, cầu lộc, cầu công danh, hôn nhân, tạo dựng nhà phòng, nhập học, may áo.

Việc không nên làm: Kỵ khai trương, động thổ, an táng, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.

Ngoại lệ: Sao Khuê vào ngày Thìn thì tốt trung bình. Vào ngày Ngọ, nhất là Canh Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi.

Sao Khuê Đăng Viên vào ngày Thân, tiến thân danh.

Ngọc hạp thông thư:

Sao tốt:


Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với Bạch hổ

Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

Ngũ phú*: Tốt mọi việc

Cát khánh: Tốt mọi việc

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Thiên ân: Tốt mọi việc

Thiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu

Sao xấu:

Thiên ôn: Kỵ xây dựng

Bạch hổ: Kỵ mai táng

Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

Tam nương*: Xấu mọi việc

Tiểu không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật

Xuất hành:

Ngày xuất hành: Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, sở cầu như ý.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam - Tài Thần: Tây - Hạc thần: Tây Nam

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Bành tổ bách kỵ nhật:

Ngày Nhâm: Không nên tháo nước, khó canh phòng đê

Ngày Thân: Không nên kê giường, quỷ ma vào phòng

Tổng hợp nhiều nguồn


Tin xem thêm

Lịch vạn sự 19/09/2024

Phong Thủy
19/09/2024 06

4 con giáp nhanh trí nên gặp nhiều vận may tài chính

Phong Thủy
18/09/2024 08

Những con giáp này đã chứng minh rằng, nhờ sự nhanh trí và khéo léo của mình, họ đã rước Thần tài đến cửa.

Lịch vạn sự 18/09/2024

Phong Thủy
18/09/2024 06

5 chòm sao nữ có duyên với việc kiếm tiền, dễ trở thành đại gia

Phong Thủy
17/09/2024 08

Những chòm sao nữ này có khối tài sản lớn nhờ nỗ lực kiếm tiền để tự chủ tài chính.

Lịch vạn sự 17/09/2024

Phong Thủy
17/09/2024 06

4 con giáp hay phàn nàn, kêu ca trong cuộc sống khiến họ bỏ lỡ những cơ hội đáng tiếc

Phong Thủy
16/09/2024 08

Trong số mười hai con giáp, 4 con giáp này có thói quen thích phàn nàn, dường như họ luôn có khả năng tìm ra những khía cạnh không vừa ý.

Lịch vạn sự 16/09/2024

Phong Thủy
16/09/2024 06

5 con giáp nói ít làm nhiều, âm thầm trở nên giàu có

Phong Thủy
15/09/2024 08

Sống khiêm tốn và có khả năng kiếm tiền tuyệt vời, 5 con giáp âm thầm hưởng thụ một cuộc sống sung túc mà ít người biết.

Lịch vạn sự 15/09/2024

Phong Thủy
15/09/2024 06

Lịch vạn sự 14/09/2024

Phong Thủy
14/09/2024 06