Lịch vạn sự 07/09/2024

07/09/2024 06:30

Lịch Âm Dương

Dương lịch: Thứ 7, ngày 07/09/2024

Âm lịch: 05/08/2024 - Ngày Giáp Tuất, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn

Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) - Hành Hỏa

Tiết Bạch lộ - Mùa Thu - Ngày Hắc Đạo Thiên Lao

Ngày Hắc Đạo Thiên Lao:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Hợp - Xung:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mão. Tam hợp: Dần, Ngọ

Tuổi xung ngày: Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung tháng: Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Mão

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Mãn

Tốt cho các việc cầu tài, cúng bái, lễ tế, xuất hành, dựng nhà, mở tiệm

Xấu với các việc nhận chức, cưới xin, xuất vốn.

Nhị thập bát tú: Sao Vị

Việc nên làm: Khởi công tạo tác vạn sự cát lành, chủ về xây dựng, vinh hoa phú quý, kinh doanh buôn bán thuận lợi, tốt cho xây cất, cưới gả, giao dịch, lấy giống, gieo trồng, dọn cỏ phá đất, mai táng.

Việc không nên làm: Kỵ đi thuyền.

Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.

Vào ngày Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh rất tốt. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn nên kỵ xây cất, chôn cất, xuất hành, cưới hỏi.

Ngọc hạp thông thư:

Sao tốt:

Minh tinh: Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên lao

U vi tinh: Tốt mọi việc

Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường

Thiên phúc: Tốt mọi việc

Sao xấu:

Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà

Nguyệt hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp

Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng

Ly sàng: Kỵ giá thú

Nguyệt kỵ*: Xấu mọi việc

Xuất hành:

Ngày xuất hành: Thiên Tặc - Khởi hành xấu, đường đi gặp nhiều khó khăn.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc thần: Tây Nam

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Bành tổ bách kỵ nhật:

Ngày Giáp: Không nên mở kho, tiền của hao mất

Ngày Tuất: Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường

Tổng hợp nhiều nguồn


Tin xem thêm

4 con giáp hay phàn nàn, kêu ca trong cuộc sống khiến họ bỏ lỡ những cơ hội đáng tiếc

Phong Thủy
16/09/2024 08

Trong số mười hai con giáp, 4 con giáp này có thói quen thích phàn nàn, dường như họ luôn có khả năng tìm ra những khía cạnh không vừa ý.

Lịch vạn sự 16/09/2024

Phong Thủy
16/09/2024 06

5 con giáp nói ít làm nhiều, âm thầm trở nên giàu có

Phong Thủy
15/09/2024 08

Sống khiêm tốn và có khả năng kiếm tiền tuyệt vời, 5 con giáp âm thầm hưởng thụ một cuộc sống sung túc mà ít người biết.

Lịch vạn sự 15/09/2024

Phong Thủy
15/09/2024 06

Lịch vạn sự 14/09/2024

Phong Thủy
14/09/2024 06

Lịch vạn sự 13/09/2024

Phong Thủy
13/09/2024 06

Lịch vạn sự 12/09/2024

Phong Thủy
12/09/2024 06

Lịch vạn sự 11/09/2024

Phong Thủy
11/09/2024 06

Lịch vạn sự 10/09/2024

Phong Thủy
10/09/2024 06

Lịch vạn sự 09/09/2024

Phong Thủy
09/09/2024 06