Lịch vạn sự 10/09/2024

10/09/2024 06:30

Lịch Âm Dương
Dương lịch: Thứ 3, ngày 10/09/2024

Âm lịch: 08/08/2024 - Ngày Đinh Sửu, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn

Nạp âm: Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) - Hành Thủy

Tiết Bạch lộ - Mùa Thu - Ngày Hắc Đạo Câu Trận

Ngày Hắc Đạo Câu Trận:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Hợp - Xung:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tý. Tam hợp: Tị, Dậu

Tuổi xung ngày: Kỷ Mùi, Tân Mùi

Tuổi xung tháng: Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Mão

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Định

Tốt cho các việc cầu tài, giao dịch, buôn bán, mọi việc đều tốt

Tuy nhiên, xấu với các việc phá thế ổn định như xuất binh, chữa bệnh, tranh chấp, tố tụng.

Nhị thập bát tú: Sao Chuỷ

Việc nên làm: Không có mấy việc hợp với ngày này.

Việc không nên làm: Kỵ khởi công tạo tác, chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường, làm sanh phần, tranh chấp, kiện tụng.

Ngoại lệ: Sao Chủy vào ngày Tị bị đoạt khí, hung càng thêm hung.

Sao Chủy Đăng Viên vào ngày Dậu nên rất tốt. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát nên kiêng kỵ ở các việc đã nêu.

Sao Chủy vào ngày Sửu là Đắc Địa, nhất là ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác đại lợi, chôn cất phú quý song toàn.

Ngọc hạp thông thư:

Sao tốt:


Mãn đức tinh: Tốt mọi việc

Tam hợp*: Tốt mọi việc

Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu:

Đại hao*: Xấu mọi việc

Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ

Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc

Xuất hành:

Ngày xuất hành: Thiên Thương - Mọi việc như ý, khởi hành thuận lợi.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam - Tài Thần: Đông - Hạc thần: Tây

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Bành tổ bách kỵ nhật:

Ngày Đinh: Không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt

Ngày Sửu: Không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương

Tổng hợp nhiều nguồn


Tin xem thêm

Dự báo những thay đổi lớn trong sự nghiệp, tài chính của các con giáp này sau Rằm tháng 8 Giáp Thìn 2024

Phong Thủy
19/09/2024 08

Chuyên gia phong thủy Nguyễn Song Hà đã chia sẻ những dự báo tử vi tuần mới. Theo đó, trong sự nghiệp, tài chính của các con giáp này có những thay đổi lớn sau Rằm tháng ...

Lịch vạn sự 19/09/2024

Phong Thủy
19/09/2024 06

4 con giáp nhanh trí nên gặp nhiều vận may tài chính

Phong Thủy
18/09/2024 08

Những con giáp này đã chứng minh rằng, nhờ sự nhanh trí và khéo léo của mình, họ đã rước Thần tài đến cửa.

Lịch vạn sự 18/09/2024

Phong Thủy
18/09/2024 06

5 chòm sao nữ có duyên với việc kiếm tiền, dễ trở thành đại gia

Phong Thủy
17/09/2024 08

Những chòm sao nữ này có khối tài sản lớn nhờ nỗ lực kiếm tiền để tự chủ tài chính.

Lịch vạn sự 17/09/2024

Phong Thủy
17/09/2024 06

4 con giáp hay phàn nàn, kêu ca trong cuộc sống khiến họ bỏ lỡ những cơ hội đáng tiếc

Phong Thủy
16/09/2024 08

Trong số mười hai con giáp, 4 con giáp này có thói quen thích phàn nàn, dường như họ luôn có khả năng tìm ra những khía cạnh không vừa ý.

Lịch vạn sự 16/09/2024

Phong Thủy
16/09/2024 06

5 con giáp nói ít làm nhiều, âm thầm trở nên giàu có

Phong Thủy
15/09/2024 08

Sống khiêm tốn và có khả năng kiếm tiền tuyệt vời, 5 con giáp âm thầm hưởng thụ một cuộc sống sung túc mà ít người biết.

Lịch vạn sự 15/09/2024

Phong Thủy
15/09/2024 06