Lịch vạn sự 10/11/2024

10/11/2024 06:30

Lịch Âm Dương

Dương lịch: Chủ nhật, ngày 10/11/2024

Âm lịch: 10/10/2024 - Ngày Mậu Dần, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn

Nạp âm: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành) - Hành Thổ

Tiết Lập đông - Mùa Đông - Ngày Hắc Đạo Thiên Lao

Ngày Hắc Đạo Thiên Lao:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Hợp - Xung:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ,Tuất

Tuổi xung ngày: Giáp Thân, Canh Thân

Tuổi xung tháng: Tân Tị, Tân Hợi, Quý Tị

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Bình

Tốt cho mọi việc

Nhị thập bát tú: Sao Tinh

Việc nên làm: Tốt cho việc xây dựng

Việc không nên làm: Kỵ cưới hỏi, chôn cất, tu bổ phần mộ.

Ngoại lệ: Sao Tinh vào ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Vào ngày Thân là Đăng Giá nên xây cất, kỵ chôn cất.

Sao Tinh hợp với các ngày Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

Ngọc hạp thông thư:

Sao tốt:


Minh tinh: Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên lao

Ngũ phú*: Tốt mọi việc

Lục hợp*: Tốt mọi việc

Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc

Sao xấu:

Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài

Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc

Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Hoang vu: Xấu mọi việc

Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành

Xuất hành:

Ngày xuất hành: Thuần Dương - Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, việc lớn thành công.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Nam - Tài Thần: Bắc - Hạc thần: Tây

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Bành tổ bách kỵ nhật:

Ngày Mậu: Không nên nhận đất, chủ không được lành

Ngày Dần: Không nên tế tự, quỷ thần không bình thường

Tổng hợp nhiều nguồn


Tin xem thêm

Lịch vạn sự 13/11/2024

Phong Thủy
13/11/2024 06

Lịch vạn sự 12/11/2024

Phong Thủy
12/11/2024 06

Lịch vạn sự 11/11/2024

Phong Thủy
11/11/2024 06

Lịch vạn sự 10/11/2024

Phong Thủy
10/11/2024 06

Lịch vạn sự 09/11/2024

Phong Thủy
09/11/2024 06

Lịch vạn sự 08/11/2024

Phong Thủy
08/11/2024 06

Lịch vạn sự 07/11/2024

Phong Thủy
07/11/2024 06

Lịch vạn sự 06/11/2024

Phong Thủy
06/11/2024 06

Lịch vạn sự 05/11/2024

Phong Thủy
05/11/2024 06

Lịch vạn sự 04/11/2024

Phong Thủy
04/11/2024 06