Lịch vạn sự 15/09/2024

15/09/2024 06:30

Lịch Âm Dương

Dương lịch: Chủ nhật, ngày 15/09/2024

Âm lịch: 13/08/2024 - Ngày Nhâm Ngọ, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn

Nạp âm: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) - Hành Mộc

Tiết Bạch lộ - Mùa Thu - Ngày Hoàng Đạo Kim Quỹ

Ngày Hoàng Đạo Kim Quỹ:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Hợp - Xung:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất

Tuổi xung ngày: Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Tý, Canh Tý

Tuổi xung tháng: Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Mão

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Thu

Tốt cho các việc thu hoạch hoa màu, ngũ cốc, dựng kho tàng, cất chứa của cải

Xấu với những công việc khởi đầu, nhập trạch.

Nhị thập bát tú: Sao Tinh

Việc nên làm: Tốt cho việc xây dựng

Việc không nên làm: Kỵ cưới hỏi, chôn cất, tu bổ phần mộ.

Ngoại lệ: Sao Tinh vào ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Vào ngày Thân là Đăng Giá nên xây cất, kỵ chôn cất.

Sao Tinh hợp với các ngày Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

Ngọc hạp thông thư:

Sao tốt:

Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Phúc sinh: Tốt mọi việc

Tuế hợp: Tốt mọi việc

Hoàng ân*: Tốt mọi việc

Đại hồng sa: Tốt mọi việc

Thiên ân: Tốt mọi việc

Sao xấu:

Thiên cương*: Xấu mọi việc

Địa phá: Kỵ xây dựng

Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành

Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương

Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo

Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp

Tam nương*: Xấu mọi việc

Xuất hành:

Ngày xuất hành: Thiên Tặc - Khởi hành xấu, đường đi gặp nhiều khó khăn.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam - Tài Thần: Tây - Hạc thần: Tây Bắc.

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Bành tổ bách kỵ nhật:

Ngày Nhâm: Không nên tháo nước, khó canh phòng đê

Ngày Ngọ: Không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại

Tổng hợp nhiều nguồn


Tin xem thêm

Lịch vạn sự 19/09/2024

Phong Thủy
19/09/2024 06

4 con giáp nhanh trí nên gặp nhiều vận may tài chính

Phong Thủy
18/09/2024 08

Những con giáp này đã chứng minh rằng, nhờ sự nhanh trí và khéo léo của mình, họ đã rước Thần tài đến cửa.

Lịch vạn sự 18/09/2024

Phong Thủy
18/09/2024 06

5 chòm sao nữ có duyên với việc kiếm tiền, dễ trở thành đại gia

Phong Thủy
17/09/2024 08

Những chòm sao nữ này có khối tài sản lớn nhờ nỗ lực kiếm tiền để tự chủ tài chính.

Lịch vạn sự 17/09/2024

Phong Thủy
17/09/2024 06

4 con giáp hay phàn nàn, kêu ca trong cuộc sống khiến họ bỏ lỡ những cơ hội đáng tiếc

Phong Thủy
16/09/2024 08

Trong số mười hai con giáp, 4 con giáp này có thói quen thích phàn nàn, dường như họ luôn có khả năng tìm ra những khía cạnh không vừa ý.

Lịch vạn sự 16/09/2024

Phong Thủy
16/09/2024 06

5 con giáp nói ít làm nhiều, âm thầm trở nên giàu có

Phong Thủy
15/09/2024 08

Sống khiêm tốn và có khả năng kiếm tiền tuyệt vời, 5 con giáp âm thầm hưởng thụ một cuộc sống sung túc mà ít người biết.

Lịch vạn sự 15/09/2024

Phong Thủy
15/09/2024 06

Lịch vạn sự 14/09/2024

Phong Thủy
14/09/2024 06