Lịch vạn sự 17/09/2024

17/09/2024 06:30

Lịch Âm Dương

Dương lịch: Thứ 3, ngày 17/09/2024

Âm lịch: 15/08/2024 - Ngày Giáp Thân, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn

Nạp âm: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) - Hành Thủy

Tiết Bạch lộ - Mùa Thu - Ngày Hắc Đạo Bạch Hổ

Ngày Hắc Đạo Bạch Hổ:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Hợp - Xung:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tị. Tam hợp: Tý, Thìn

Tuổi xung ngày: Canh Tý, Canh Ngọ, Bính Dần, Mậu Dần

Tuổi xung tháng: Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Mão

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Bế

Tốt cho các việc đắp đập, ngăn nước, xây vá những chỗ sụt lở, lấp hố rãnh

Xấu với các việc còn lại.

Nhị thập bát tú: Sao Dực

Việc nên làm: Sắm áo sẽ có tài lộc.

Việc không nên làm: Kỵ chôn cất, cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, các việc thủy lợi.

Ngoại lệ: Sao Dực vào ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt, vào ngày Thìn là Vượng Địa tốt hơn hết.

Sao Dực Đăng Viên vào ngày Tý, nên thừa kế sự nghiệp, lên quan, nhậm chức.

Ngọc hạp thông thư:

Sao tốt:


Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với Bạch hổ

Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

Ngũ phú*: Tốt mọi việc

Cát khánh: Tốt mọi việc

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường

Thiên phúc: Tốt mọi việc

Sát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Thiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu

Sao xấu:

Thiên ôn: Kỵ xây dựng

Bạch hổ: Kỵ mai táng

Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật

Xuất hành:

Ngày xuất hành: Thiên Hầu - Dễ gặp những điều không hay trên đường, dễ xảy ra bất trắc.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc thần: Tây Bắc.

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Bành tổ bách kỵ nhật:

Ngày Giáp: Không nên mở kho, tiền của hao mất

Ngày Thân: Không nên kê giường, quỷ ma vào phòng

Tổng hợp nhiều nguồn


Tin xem thêm

4 con giáp nam vừa tài giỏi vừa đảm đang, mang lại hạnh phúc bền vững cho hôn nhân

Phong Thủy
22/12/2024 08

Đừng bỏ qua 4 con giáp nam này, bởi họ sẽ mang đến hạnh phúc bền vững, lâu dài cho bạn.

Lịch vạn sự 22/12/2024

Phong Thủy
22/12/2024 06

Bước qua tuổi 40, có 3 cung hoàng đạo phất lên như diều gặp gió, tiền tài bùng nổ

Phong Thủy
21/12/2024 08

Khi bước vào tuổi 40, với ba cung hoàng đạo sau, đây là thời điểm họ thể hiện khả năng quản lý tài chính xuất sắc, biến những đồng tiền kiếm được thành những bước tiến vữ...

Lịch vạn sự 21/12/2024

Phong Thủy
21/12/2024 06

3 con giáp keo kiệt, bủn xỉn số 2 thì không ai là số 1

Phong Thủy
20/12/2024 08

Không chỉ nổi tiếng keo kiệt, 3 con giáp này còn chi tiêu dè xẻn với cả chính bản thân mình và tiết kiệm, chi li đến từng nghìn.

Lịch vạn sự 20/12/2024

Phong Thủy
20/12/2024 06

Cung hoàng đạo nào "số đỏ hơn son" trong tuần mới?

Phong Thủy
19/12/2024 08

Tử vi tuần mới của 12 cung hoàng đạo cho thấy Kim Ngưu, Cự Giải, Sư Tử, Xử Nữ, Nhân Mã rất thuận lợi và có nhiều dấu hiệu tích cực.

Lịch vạn sự 19/12/2024

Phong Thủy
19/12/2024 06

Điểm danh cung hoàng đạo sinh ra nhiều tỉ phú nhất

Phong Thủy
18/12/2024 08

Ba cung hoàng đạo có nhiều tỉ phú nhất là Ma Kết, Kim Ngưu, Xử Nữ nhờ có nhiều tố chất để thành công.

Lịch vạn sự 18/12/2024

Phong Thủy
18/12/2024 06