Lịch vạn sự 24/07/2024

24/07/2024 06:30

Lịch Âm Dương

Dương lịch: Thứ 4, ngày 24/07/2024

Âm lịch: 19/06/2024 - Ngày Kỷ Sửu, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn

Nạp âm: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) - Hành Hỏa

Tiết Đại thử - Mùa Hạ - Ngày Hắc Đạo Chu Tước

Ngày Hắc Đạo Chu Tước:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Hợp - Xung:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tý. Tam hợp: Tị, Dậu

Tuổi xung ngày: Ất Mùi, Đinh Mùi

Tuổi xung tháng: Ất Mão, Ất Dậu, Đinh Sửu, Quý Sửu

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Phá

Tốt cho các việc phá nhà, phá bỏ đồ cũ, ra đi

Xấu với các việc còn lại

Nhị thập bát tú: Sao Chẩn

Việc nên làm: Chủ về thăng quan tiến chức, tăng tài lộc, kinh doanh phát tài, hôn thú và an táng đều tốt, các việc khác cũng tốt như xây dựng nhà cửa, xuất hành, chặt cỏ phá đất.

Việc không nên làm: Kỵ đi thuyền.

Ngoại lệ: Sao Chẩn vào ngày Tị, Dậu, Sửu đều tốt. Vào ngày Sửu là Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Đăng Viên vào ngày Tị là ngôi Tôn Đại, mưu động ắt thành danh.

Ngọc hạp thông thư:

Sao tốt:


Nguyệt đức hợp*: Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụng

Thiên đức hợp*: Tốt mọi việc

Sao xấu:

Tiểu hồng sa: Xấu mọi việc

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

Thụ tử*: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)

Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng

Chu tước: Kỵ nhập trạch, khai trương

Nguyệt hình: Xấu mọi việc

Trùng tang*: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà

Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành

Xuất hành:

Ngày xuất hành: Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, các hướng đều may.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông bắc - Tài Thần: Nam - Hạc thần: Bắc

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Bành tổ bách kỵ nhật:

Ngày Kỷ: Không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất

Ngày Sửu: Không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương

Tổng hợp nhiều nguồn


Tin xem thêm

Lịch vạn sự 09/11/2024

Phong Thủy
09/11/2024 06

Lịch vạn sự 08/11/2024

Phong Thủy
08/11/2024 06

Lịch vạn sự 07/11/2024

Phong Thủy
07/11/2024 06

Lịch vạn sự 06/11/2024

Phong Thủy
06/11/2024 06

Lịch vạn sự 05/11/2024

Phong Thủy
05/11/2024 06

Lịch vạn sự 04/11/2024

Phong Thủy
04/11/2024 06

Lịch vạn sự 03/11/2024

Phong Thủy
03/11/2024 06

Lịch vạn sự 02/11/2024

Phong Thủy
02/11/2024 06

Lịch vạn sự 01/11/2024

Phong Thủy
01/11/2024 06

Lịch vạn sự 31/10/2024

Phong Thủy
31/10/2024 06