Lịch vạn sự 25/08/2024

25/08/2024 06:30

Lịch Âm Dương

Dương lịch: Chủ nhật, ngày 25/08/2024

Âm lịch: 22/07/2024 - Ngày Tân Dậu, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn

Nạp âm: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá) - Hành Mộc

Tiết Xử thử - Mùa Thu - Ngày Hắc Đạo Nguyên Vũ

Ngày Hắc Đạo Nguyên Vũ:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Hợp - Xung:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Thìn. Tam hợp: Tị, Sửu

Tuổi xung ngày: Ất Sửu, Ất Mùi, Kỷ Mão, Quý Mão

Tuổi xung tháng: Bính Dần, Bính Thân, Canh Dần

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Trừ

Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu

Xấu với các việc xuất vốn, hội họp.

Nhị thập bát tú: Sao Phòng

Việc nên làm: Chủ vượng về tài sản ruộng đất, xây cất, cưới xin, hài hòa vui vẻ, khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.

Việc không nên làm: Sao Phòng Đại Cát, không kiêng kỵ việc gì.

Ngoại lệ: Sao Phòng vào ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều rất tốt, vào ngày Dậu là tốt nhất vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.

Sao Phòng vào các ngày Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì tốt với mọi việc, ngoại trừ chôn cất là kỵ.

Sao Phòng vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng tốt cho cai sữa, lấp hang lỗ, xây dựng việc vặt, kết dứt điều hung hại.

Ngọc hạp thông thư:

Sao tốt:


Âm đức: Tốt mọi việc

Thiên quý*: Tốt mọi việc

Ngũ Hợp: Tốt mọi việc

Sát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Sao xấu:

Thiên ôn: Kỵ xây dựng

Nhân cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

Vãng vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương

Huyền vũ: Kỵ mai táng

Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo

Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ

Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo

Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ

Tam nương*: Xấu mọi việc

Xuất hành:

Ngày xuất hành: Thuần Dương - Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, việc lớn thành công.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam - Hạc thần: Đông Nam

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Bành tổ bách kỵ nhật:

Ngày Tân: Không nên trộn tương, chủ không được nếm qua

Ngày Dậu: Không nên hội khách, tân chủ có hại

Tổng hợp nhiều nguồn


Tin xem thêm

Lịch vạn sự 09/11/2024

Phong Thủy
09/11/2024 06

Lịch vạn sự 08/11/2024

Phong Thủy
08/11/2024 06

Lịch vạn sự 07/11/2024

Phong Thủy
07/11/2024 06

Lịch vạn sự 06/11/2024

Phong Thủy
06/11/2024 06

Lịch vạn sự 05/11/2024

Phong Thủy
05/11/2024 06

Lịch vạn sự 04/11/2024

Phong Thủy
04/11/2024 06

Lịch vạn sự 03/11/2024

Phong Thủy
03/11/2024 06

Lịch vạn sự 02/11/2024

Phong Thủy
02/11/2024 06

Lịch vạn sự 01/11/2024

Phong Thủy
01/11/2024 06

Lịch vạn sự 31/10/2024

Phong Thủy
31/10/2024 06